Electrolux EKI64500OX Instrukcja Użytkownika

Przeglądaj online lub pobierz Instrukcja Użytkownika dla Nie Electrolux EKI64500OX. Electrolux EKI64500OX Hướng dẫn sử dụng [sk] [tr] Instrukcja obsługi

  • Pobierz
  • Dodaj do moich podręczników
  • Drukuj
  • Strona
    / 40
  • Spis treści
  • BOOKMARKI
  • Oceniono. / 5. Na podstawie oceny klientów
Przeglądanie stron 0
EKI64500OX
VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng
Przeglądanie stron 0
1 2 3 4 5 6 ... 39 40

Podsumowanie treści

Strona 1 - EKI64500OX

EKI64500OXVI Nồi Hướng dẫn Sử dụng

Strona 2 - CHÚNG TÔI NGHĨ ĐẾN BẠN

4. MÔ TẢ SẢN PHẨM4.1 Tổng quan21 43576812341Đèn chỉ báo / biểu tượng nhiệt độ2Núm nhiệt độ3Bộ lập trình điện tử4Núm chức năng bếp lo

Strona 3 - 1.2 An Toàn Chung

5. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦUCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.5.1 Vệ Sinh Ban ĐầuTháo tất cả các phụ kiện khỏi thiết bị.Xem chươn

Strona 4

6.1 Bố trí bảng điều khiểnBBBB1 2 3 54Sử dụng các trường cảm biến để vận hành thiết bị. Màn hình, chỉ báo và âm thanhcho thấy các chức năng nào hoạt

Strona 5 - 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN

• quý vị không thiết lập cài đặt nhiệt saukhi quý vị bật khoang giữ nóng,• quý vị đổ một chất gì đó hoặc đặt vậtgì đó lên bảng điều khiển trong

Strona 6 - 2.3 Sử dụng

7. NGĂN LÒ - CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊNCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.7.1 Dụng cụ nấu ănĐối với các vùng nấu ăn cảmứng, một trường điện t

Strona 7 - 3. LẮP ĐẶT

Tiếng ồn bình thường và không chothấy trục trặc ở khoang giữ nóng.7.4 Các ví dụ về ứng dụng nấuănMối quan hệ giữa cài đặt nhiệt và lượngtiêu t

Strona 8 - 3.4 Bảo vệ chống nghiêng

8. NGĂN LÒ - CHĂM SÓC VÀ VỆ SINHCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.8.1 Thông tin chung• Vệ sinh ngăn lò sau mỗi lần sử dụng.• Luôn sử dụng du

Strona 9 - 3.5 Lắp đặt điện

9.4 Các chức năng bếp lòBiểutượngCác chức năng bếp lò Ứng dụngVị trí Tắt Lò nướng đã tắt.Đèn lò nướng Để bật đèn mà không bật chức nă

Strona 10 - 4. MÔ TẢ SẢN PHẨM

10. LÒ - CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ10.1 Màn hình hiển thịA B CA. Đèn chỉ báo chức năngB. Hiển thị thời gianC. Đèn chỉ báo chức năng10.2 Các nútNu

Strona 11 - 5. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU

2. Nhấn lặp đi lặp lại cho đến khi bắt đầu phát sáng.3. Nhấn hoặc để đặt thời gian.Màn hình hiển thị .4. Khi thời gian kết thú

Strona 12 - 6.4 Công Tắc Tắt Tự Động

MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 32. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...

Strona 13

Nhiệt độ và thời gian nướngtrong các bảng chỉ là hướngdẫn. Điều đó còn phụ thuộcvào công thức nấu ăn vàchất lượng cũng như sốl

Strona 14 - 7.3 Tiếng ồn trong khi đang

Thức ăn Số lượng(g)Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Vị trí kệ Phụ kiệnBánh khôngmen 1)1000 160 - 170 30 - 35 2 khay nướngBánh men táo 2000 170 - 1

Strona 15

Thức ăn Số lượng(g)Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Vị trí kệ Phụ kiệnBánh cuộnThụy Sĩ 1)500 150 - 170 15 - 20 1 khay nướngBánh Meringue 400 100 -

Strona 16 - 9.3 Quạt làm nguội

Thức ăn Số lượng(g)Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Vị trí kệ Phụ kiệnGà, nguyêncon1400 180 55 2 kệ kim loại1 khay nướngThịt lợn quay 800 170 -

Strona 17 - 9.4 Các chức năng bếp lò

Thức ăn Số lượng(g)Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Vị trí kệ Phụ kiệnBánh bơ 1)600 + 600 160 - 170 25 - 35 1 + 3 khay nướng1) Làm nóng sơ bộ b

Strona 18 - 10. LÒ - CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ

Thức ăn Số lượng(g)Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Vị trí kệ Phụ kiệnBánh men nhồi 1200 160 - 170 20 - 30 3 khay nướngBánh pho mát 2600 150 - 170

Strona 19 - 11.1 Lắp các phụ kiện vào

12.9 Nướng nhanh Thức ăn Số lượng(g)Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Vị trí kệ Phụ kiệnBánh mìnướng 1)500 250 2 - 4 3 kệ kim loạiBò bít tết 2

Strona 20

12.12 Độ ẩm Nướng bánh Thức ăn Nhiệtđộ (°C)Thờigian(phút)Vị tríkệPhụ kiệnBánh mỳ và bánh pizzaBánh bao nhân nho 190 25 - 30 2 khay nướng hoặ

Strona 21

Thức ăn Nhiệtđộ (°C)Thờigian(phút)Vị tríkệPhụ kiệnRau tổng hợp trongtúi 400 g200 20 - 30 2 khay nướng hoặc chảo nướngTrứng tráng 200 30 - 40

Strona 22 - 12.7 Nấu bằng quạt

Thức ăn Chức năng Nhiệt độ(°C)Phụ kiện Vị trí kệ Thờigian(phút)Bánh bơ gơ bò Nướng Turbo 250 kệ kim loạihoặc chảonướng3 15 - 20mặttrước;10 -1

Strona 23

1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm

Strona 24

3. Đóng cửa bếp lò nửa chừng vào vị trímở thứ nhất. Sau đó kéo về phíatrước và tháo cửa ra khỏi vị trí.4. Đặt cửa lên một mi

Strona 25

A BHãy chắc chắn rằng quý vị lắp tấm kínhgiữa vào đúng vị trí.13.4 Thay đènĐặt giẻ vào đáy bên trong thiết bị. Điềunày giúp tránh làm ho

Strona 26 - 12.11 Chức năng nướng pizza

Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcMàn hình lò nướng /khoang lò hiển thị mã lỗikhông có trong bảng này.Có lỗi kỹ thuật điện. Vô hiệu hóa thiết bị bằ

Strona 27 - 12.12 Độ ẩm Nướng bánh

Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phục hiện lên.Đường kính đáy của dụngcụ nấu quá nhỏ cho vùngnấu ăn.Sử dụng dụng cụ nấu ăncó kích thước phù hợp. và

Strona 28

Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcMàn hình hiển thị “12.00”. Đã bị mất điện. Đặt lại đồng hồ.Quý vị không thể bật hoặcvận hành bếp

Strona 29 - 13.1 Lưu ý khi vệ sinh

EN 60350-2 - Thiết bị nấu ăn bằng điệngia đình - Phần 2: Ngăn lò - Các phươngpháp để đo hiệu suất.15.2 Ngăn lò - Tiết kiệm nănglượngBạn có

Strona 30

Giữ cho các đợt nghỉ giữa các lần nướngcàng ngắn càng tốt khi quý vị chuẩn bị ítmón ăn cùng một lúc.Nấu bằng quạtKhi có thể, sử dụng các chức năng nấu

Strona 32

www.electrolux.com38

Strona 34 - 15. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

• Thiết bị này không được thiết kế để sử dụng trên tàu,thuyền.• Không lắp đặt thiết bị sau cửa trang trí để tránh bị quánhiệt.•

Strona 35

www.electrolux.com/shop867342921-A-462018

Strona 36 - 16. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG

• Luôn sử dụng găng tay dùng cho bếp lò để tháo hoặclắp các phụ kiện hoặc đĩa chịu nhiệt.• Trước khi bảo trì, hãy tắt nguồn điệ

Strona 37

• Luôn sử dụng ổ cắm chống giật đượclắp đặt đúng cách.• Không sử dụng adapter có nhiềuphích cắm và dây cáp kéo dài.• Không để dây đi

Strona 38

• Hãy cẩn thận không để các vật dụnghay dụng cụ nấu ăn rơi vào thiết bị.Bề mặt có thể bị hư hỏng.• Không bật các vùng nấu ăn khi dụngcụ nấu

Strona 39

ACBKhoảng cách tối thiểuKích thước mmA 400B 650C 1503.2 Thông số kỹ thuậtĐiện thế 220 – 240 VTần số 50 / 60 HzLoại thiết bị 1Kích thước mmChiều cao

Strona 40 - 867342921-A-462018

110-115mm232- 237 mm2. Bạn có thể tìm thấy một lỗ ở phía bêntrái của thiết bị. Nâng mặt trước củathiết bị lên và đặt vào giữa khoảngtrống của các tủ.

Komentarze do niniejszej Instrukcji

Brak uwag