Electrolux EOB2400AOX Instrukcja Użytkownika

Przeglądaj online lub pobierz Instrukcja Użytkownika dla Nie Electrolux EOB2400AOX. Electrolux EOB2400AOX Panduan pengguna Instrukcja obsługi

  • Pobierz
  • Dodaj do moich podręczników
  • Drukuj
  • Strona
    / 56
  • Spis treści
  • BOOKMARKI
  • Oceniono. / 5. Na podstawie oceny klientów
Przeglądanie stron 0
EOB2400AOX
ID Oven Buku petunjuk 2
VI Hướng dẫn Sử dụng 28
Przeglądanie stron 0
1 2 3 4 5 6 ... 55 56

Podsumowanie treści

Strona 1 - EOB2400AOX

EOB2400AOXID Oven Buku petunjuk 2VI Lò Hướng dẫn Sử dụng 28

Strona 2 - KAMI MEMIKIRKAN ANDA

Fungsi jam AplikasiPENGINGATMENITUntuk mengatur waktu hitung mundur. Fungsi ini tidakmempengaruhi pengoperasian peralatan. Anda dapatmengatur PENGINGA

Strona 3 - 1. INFORMASI KESELAMATAN

7.7 Pembatalan fungsi jam1. Tekan berulang kali hinggaindikator fungsi yang diperlukanmulai menyala.2. Tekan dan tahan .Fungsi jam akan mati setela

Strona 4 - 2. PANDUAN KESELAMATAN

9.2 Thermostat keselamatanPengoperasian oven yang tidak benaratau komponen yang rusak dapatmenyebabkan pemanasan berlebihanyang membahayakan. Untukmen

Strona 5 - 2.3 Penggunaan

10.2 Meja panggangan dan bakaranKueMakanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak denganTeknologi SirkulasiUdaraWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak

Strona 6 - 2.7 Pembuangan

Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak denganTeknologi SirkulasiUdaraWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakKue kecil -dua

Strona 7 - 4. PANEL KONTROL

Roti dan pizzaMakanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak denganTeknologi SirkulasiUdaraWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakR

Strona 8 - 6. PENGGUNAAN SEHARI-HARI

DagingMakanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak denganTeknologi SirkulasiUdaraWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakDagingsap

Strona 9 - 7. FUNGSI JAM

IkanMakanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak denganTeknologi SirkulasiUdaraWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakIkan trout

Strona 10

Makanan Aksesori Suhu (°C) Posisi rak Waktu (me‐nit)Roti gulungmanis, 12 po‐tongnampan panggang ataupenampung tetesan air175 3 40 - 50Roti gulung, 9po

Strona 11 - 9. FUNGSI TAMBAHAN

Makanan Aksesori Suhu (°C) Posisi rak Waktu (me‐nit)Tartlet, 8 buah nampan panggang ataupenampung tetesan air170 2 30 - 40Sayuran rebus,0,4 kgnampan p

Strona 12 - 10. PETUNJUK DAN SARAN

DAFTAR ISI1. INFORMASI KESELAMATAN... 32. PANDUAN KESELAMATAN...

Strona 13

Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarKue kecil Pemangga‐ngan Kon‐vensionalNampanpemang‐gang3 170 20 - 30 Letakkan 20 kueke

Strona 14

Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarKue fat‐less‐pongeMemasakdengan Ki‐pas yangSesuai /MemasakdenganTeknologiSirkulasiUda

Strona 15

Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarBurgerdagingsapi6 potong,0,6 kgPemangga‐nganRak ka‐wat danpenam‐pung te‐tesan4 maks.

Strona 16

11.4 Melepaskan penyanggarakUntuk membersihkan oven, lepaskanpenyangga rak.AWAS!Berhati-hatilah ketikamelepas penyangga rak.1. Tarik bagian depan peny

Strona 17 - Kipas yang Lembap

5. Tahan panel pintu (B) di tepi ataspintu di kedua belah sisi dan dorongke dalam untuk melepaskan segelklip.12B6. Tarik panel pintu ke depan untukmel

Strona 18

12.1 Apa yang dilakukan jika...Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanOven tidak mau panas. Oven dinonaktifkan. Nyalakan oven.Oven tidak mau panas. Ja

Strona 19 - 10.6 Informasi untuk lembaga

13.1 Memasang di Dalam Tembok1859458911421548595+-1min. 55020600min. 5603560208052060198523min. 55020595+-118590min. 560594589114215483570605206020198

Strona 20

H07 RN-F, H05 RN-F, H05 RRF, H05VV-F, H05 V2V2-F (T90), H05 BB-FUntuk bagian kabel, silakan membacadaya total pada pelat rating. Anda jugadapat meliha

Strona 21

MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 292. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...

Strona 22 - 11. MERAWAT DAN MEMBERSIHKAN

1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm

Strona 23 - 11.5 Melepas dan memasang

1. INFORMASI KESELAMATANSebelum memasang dan menggunakan peralatan,bacalah dengan saksama petunjuk yang disertakan.Produsen tidak bertanggung jawab

Strona 24 - 12. PENYELESAIAN MASALAH

cẩn thận để tránh chạm vào các thành phần làmnóng.• Luôn sử dụng găng tay dùng cho bếp lò để tháo hoặclắp các phụ kiện hoặc đĩa chịu

Strona 25 - 13. PEMASANGAN

• Đảm bảo không gây hư hỏng phíchcắm và dây điện. Nếu cần thay dâyđiện thì việc này phải được tiến hànhbởi Trung Tâm Dịch Vụ Được ỦyQuyền

Strona 26 - 13.4 Kabel

2.4 Bảo trì và làm sạchCẢNH BÁO!Nguy cơ thương tích, cháyhoặc hư hỏng thiết bị.• Trước khi bảo trì, hãy tắt thiết bị và rútphích cắ

Strona 27 - 15. KEPEDULIAN LINGKUNGAN

3.2 Phụ kiện• Kệ kim loạiDùng cho dụng cụ nấu, hộp thiếc làmbánh, thịt quay.• Chảo Nướng / QuayĐể nướng và quay hoặc làm chảogom

Strona 28 - CHÚNG TÔI NGHĨ ĐẾN BẠN

6. SỬ DỤNG HÀNG NGÀYCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.6.1 Đặt chức năng hâm nóng1. Xoay núm điều khiển chức năng hâmnóng để chọn chức

Strona 29 - 1.2 An Toàn Chung

Chứcnăng bếplòỨng dụngNấu BìnhThường(Nhiệt ĐộBề Mặt vàĐáy)Để nướng và quay thức ăntrên một vị trí kệ.7. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ7.1 Bảng chức nă

Strona 30 - 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN

2. Nhấn lặp đi lặp lại cho đến khi bắt đầu phát sáng.3. Nhấn hoặc để đặt thời gian.Màn hình hiển thị .4. Khi thời gian kết thú

Strona 31 - 2.3 Sử dụng

Kệ kim loại và chảo sâu lòngcùng nhau:Đẩy chảo lòng sâu vào giữa các thanhdẫn hướng của giá đỡ kệ và kệ kim loạitrên các thanh dẫn hướng phía trên.Ră

Strona 32 - 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM

Để thịt trong khoảng 15 phút trước khithái để nước không bị rỉ ra.Để ngăn bếp lò không bốc quá nhiềukhói trong quá trình quay, hãy

Strona 33 - 5. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Bằng Quạt Thời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánhgiángsinh /Bánh cón

Strona 34 - 6. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

1.2 Keselamatan Umum• Hanya orang yang berkompeten yang bolehmemasang peralatan ini dan mengganti kabelnya.• PERINGATAN: Peralatan dan komponen yang d

Strona 35 - 7. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Bằng Quạt Thời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánhsandwichVictoria1)170

Strona 36 - 8. SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Bằng Quạt Thời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánh làmbằng thịttrộn

Strona 37 - 10. CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊN

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Bằng Quạt Thời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệThỏ rừng 190 2 175 2 150

Strona 38 - 10.2 Bàn nướng và quay

10.4 Nướng Dùng Quạt Giữ HơiẨmĐể có kết quả tốt nhất, hãylàm theo các đề xuất đượcliệt kê trong bảng dưới đây.Thức ăn Phụ kiện Nhiệt độ (°C) Vi

Strona 39

Thức ăn Phụ kiện Nhiệt độ (°C) Vị trí kệ Thời gian(phút)Bánh ngọtnhân mặn, 16cáikhay nướng hoặc chảohứng mỡ170 2 35 - 45Bánh quy bơgiòn, 20 c

Strona 40

10.6 Thông tin cho các việnkiểm traKiểm tra theo IEC 60350-1.Thức ăn Chức năng Phụ kiện Vị tríkệNhiệtđộ(°C)Thời gian(phút)Nhận xétBánhnhỏNấ

Strona 41

Thức ăn Chức năng Phụ kiện Vị tríkệNhiệtđộ(°C)Thời gian(phút)Nhận xétBánhbông lankhông cóchất béoNấu ĂnBằng QuạtThực Sự /Nấu BằngQuạtKệ ki

Strona 42 - 10.3 Nướng

Vệ sinh tất cả các phụ kiện sau mỗi lầnsử dụng và để khô. Dùng giẻ mềm vớinước ấm và chất vệ sinh. Không làmsạch các phụ kiện b

Strona 43

2. Nâng và vặn hết cỡ các cần ở cả haibản lề.3. Đóng cửa bếp lò nửa chừng vào vị trímở thứ nhất. Sau đó nâng và kéo vềphía trước và

Strona 44 - 10.5 Sấy khô - Nấu Bằng Quạt

Đèn phía sau1. Xoay nắp chụp đèn thủy tinh để tháora.2. Lau nắp chụp đèn.3. Thay đèn bằng loại đèn chịu nhiệt300 °C thích hợp.4. Lắp n

Strona 45 - 10.6 Thông tin cho các viện

• Jangan menarik peralatan ini padapegangannya.• Pertahankan jarak minimum dariperalatan dan unit lain.• Pasang peralatan di tempat yangaman dan sesua

Strona 46 - 11. BẢO TRÌ VÀ LÀM SẠCH

13. LẮP ĐẶTCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.13.1 Kết cấu bên trong1859458911421548595+-1min. 55020600min. 5603560208052060198523min. 55

Strona 47 - 11.5 Tháo và lắp cửa

13.2 Gắn chặt thiết bị vào tủ.AB13.3 Lắp đặt điệnNhà sản xuất không chịutrách nhiệm nếu quý vịkhông tuân theo những biệnpháp phòng ngư

Strona 48 - 11.6 Thay đèn

15. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNGTái chế các vật liệu bằng ký hiệu . Đểđồ đóng gói vào các thùng chứa có thểsử dụng để tái chế. Giúp bảo vệ môitrường và s

Strona 52 - 15. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG

www.electrolux.com/shop867347991-A-352018

Strona 53

• Untuk mencegah kerusakan atauperubahan warna pada enamel:– jangan meletakkan oven ataubenda lain di dalam peralatansecara langsung pada bagianbawah.

Strona 54

peliharaan tidak terjebak dalamperalatan.3. DESKRIPSI PRODUK3.1 Ikhtisar umum87119105412331 64 521Panel kontrol2Kenop fungsi pemanas3Simbol/lampu list

Strona 55

5. SEBELUM PENGGUNAAN PERTAMAPERINGATAN!Silakan baca babKeselamatan.Untuk mengatur Waktu,baca bab "Fungsi jam".5.1 Pembersihan AwalLepas sem

Strona 56 - 867347991-A-352018

FungsiovenAplikasiMemang‐gang de‐ngan Ki‐pas yangLembapFungsi ini dirancang untukmenghemat energi selamamemasak. Untuk instruksimemasak, lihat bab “Pe

Komentarze do niniejszej Instrukcji

Brak uwag